Câu 1: Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ở
áp suất 10
5Pa. Người ta bơm không khí ở áp suất 10
5Pa
vào bóng. Mỗi lần bơm được 125cm
3 không khí. Hỏi áp suất của không
khí trong quả bóng sau 40 lần bơm ? Biết trong thời gian bơm nhiệt độ của không
khí không đổi.
A. 2.10
5Pa
B. 10
5Pa
C. 0,5.10
5Pa
D. 5.10
5Pa
Câu 2: Trong điều kiện thể tích không đổi chất khí có nhiệt
độ thay đổi từ 27
0C đến 127
0C, áp suất lúc ban đầu 3atm
thì độ biến thiên áp suất :
A. Giảm 3at
B. Tăng 1at
C.
Tăng 6at
D. Giảm 9,4at
Câu 3: Một lượng khí ở 18
0C có thể tích 1m
3và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí
nén là:
A. 0,214m
3.
B. 0,300m
3 C. 0,286m
3.
D. 0,312m
3.
Câu 4: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất
rắn vô định hình?
A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Có tính dị hướng
D. Có dạng hình học xác định
Câu 5: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt
phẳng ngang là:
A. Lực phát động.
B. lực ma sát trượt.
C. Trọng lực.
D. Lực kéo.
Câu 6: Một vòng nhôm mỏng có đường kính 50mm và có trọng
lượng p = 68.10
-3 N được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của
vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực
để kéo bức vòng nhôm ra khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, nếu
biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10
-3N/m.
A. 1,13.10
-2N
B. 2,26.10
-2N
C. 22,6.10
-2N
D. 9,06.10
-2N
Câu 7: Không khí ở 30
0c có độ ẩm tuyệt đối là
21,53g/m
3. Hãy xác định độ ẩm tỉ đối của không khí ở 30
0c,
biết độ ẩm cực đại A = 30,29 g/m
3.
A. 71%
B. 140,7%
C. 71g/m
3 D. 140,7g/m
3.
Câu 8: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng
cao nhất cách mặt đất 100
m xuống tầng
thứ 10 cách mặt đất 40
m. Nếu chọn mốc
thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s
2. Thế năng của thang máy khi ở tầng thượng là
A. 588.10
3 J
B. 445.10
3 J
C. 392.10
3 J
D. 980.10
3 J
Câu 9: Một bọt khí ở đáy hồ sâu 6m nổi lên mặt nước, biết áp
suất khí quyển là p
0= 10
5(pa) và khối lượng riêng của
nước là 1000kg/m
3. Coi nhiệt
độ không đổi, lấy g = 10m/s
2 . Thể tích của bọt khí tăng bao nhiêu
lần
A. 1,5
B. 2,6
C. 16
D. 1,6
Câu 10: Một lượng khí có thể tích 7m
3 ở nhiệt độ
18
0C và áp suất 1at. Người ta nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 3,5at.
Khi đó, thể tích của lượng khí này là
A. 5m
3.
B. 0,5m
3.
C. 0,2m
3.
D. 2m
3.
Câu 11: Câu nào dưới đây là
không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
A. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự
ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
B. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt
chất lỏng.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên
trong và bên trên bề mặt chất lỏng
.D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.
Câu 12: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù
hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
A. p ~ 1/V
B. p
1v
1=p
2v
2 C. V ~
1/p
D. V ~ p
Câu 13: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm
3hỗn hợp khí dưới áp suất 1at và nhiệt độ 27
0C. Pittông nén xuống
làm cho thể tích hỗn hợp giảm bớt 1,8dm
3 và áp suất tăng lên thêm
14at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén
A. 1350K
B. 450K
C. 1080K
D. 150K
Câu 14: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng
thái của khí lí tưởng ?
A. Thể tích
B. Áp suất.
C.
Khối lượng
D. Nhiệt độ.
Câu 15: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công
suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi ô tô chạy được
quãng đường 6km là:
A. 18.10
6J
B. 12.10
6J
C. 17.10
6J
D. 15.10
6J
Câu 16: Một sợi dây thép có tiết diện ngang S = 1,8.10
-6m
2,
có chiều dài ban đầu là 5,2m. Tính hệ số đàn hồi của sợi dây thép, biết suất
đàn hồi của thép là E = 2.10
11Pa
A. 69,2 N
B. 69,2.10
3 N/m
C. 692 N/m
D. 692.10
3 N
Câu 17: Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm nóng chảy
hoàn toàn 1 cục nước đá có khối lượng 100g ở 0
0c. Nhiệt nóng chảy
riêng của nước đá là 3,4.10
5J/kg.
A. 3,4.10
4J
B. 3,4.10
6J
C. 3,4.10
4J/kg
D. 3,4.10
6J/kg
Câu 18: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng tăng
B. Động năng giảm, thế năng tăng
C. Động năng giảm, thế năng giảm
D. Động năng tăng, thế năng giảm
Câu 19: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn kết tinh?
A. Nhựa đường
B. Thủytinh
C.
Kim loại
D. Cao su
Câu 20: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng;
B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín;
C. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
D. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động;
Câu 21: Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá
trình đẳng nhiệt xảy ra như sau:
A. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất.
B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi.
C. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi.
D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.
Câu 22: Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 20
0C và
áp suất 10
5 Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40
0C thì
áp suất trong bình là
A. 2.10
5Pa.
B. 1,07.10
5Pa.
C. 0,9.10
5Pa.
D. 0,5.10
5Pa.
Câu 23: Câu 13 Từ điểm M (Có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên
một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10
m/s
2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt
đất)
A. 4 J
B. 8 J
C. 1 J
D. 5 J
Câu 24: Người ta kéo một thùng bằng một sợi dây cáp với một
lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 30
0. Công
của lực tác dụng lên thùng để thùng đi được 200m có giá trị là:
A. 30000 J
B. 15000 J
C. 25900 J
D. 25980 J
Câu 25: Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận tốc v thì va chạm vào
vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va
chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc là:
A. v/3
B. 3v
C.v/2
D. 2v/3
Câu 26: Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc a bất kỳ.
Câu 27: Tại sao khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc
thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ?
A. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh.
B. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh.
C. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn
D. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn.
Câu 28: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động
lượng và động năng?
A. 2m/P
B. P/2m
C. 2m.P^2
D. P^2/2m
Câu 29: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
A. Băng phiến
B. Nhựa đường
C. Kim
loại
D. Hợp kim
Câu 30: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ
thuộc yếu tố nào dưới đây?
A. Độ lớn của lực tác dụng
B. Độ dài ban đầu của thanh
C. Tiết diện ngang của thanh
D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
Câu 31: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do từ độ cao 5m
xuống đất, lấy g = 10 m/s
2. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đẩt
là:
A. 10 m/s
B. 5 m/s
C. 7,5 m/s
D. 20 m/s
Câu 32: Một thanh thép dài 5m có tiết diện 1,5. 10
-4m
2 được giữ chặt 1 đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.10
11 Pa. Lực kéo F tác
dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm?
A. F = 1,5.10
4 N
B. F
= 1,5.10
7 N
C. F = 10
7 N
D. 7,5.10
7 N
Câu 33: Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang.
Một đầu cố định, một đầu gắn một vật khối lượng m = 0,1 kg có thể chuyển động
không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một
đoạn L2-L1= 5cm rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể có được là:
A. 7,5 m/s
B. 5 m/s
C. 1,25 m/s
D. 2,5 m/s
Câu 34: 1 thước thép ở 20
0c có độ dài 1000mm. Khi
nhiệt độ tăng đến 40
0c, thước thép này dài thêm bao nhiêu? a = 11.10
-6 (k
-1)
A. 2,4mm
B. 3,2mm
C. 0,22mm
D. 4,2mm
Câu 35: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là
không đúng?
A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
C. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng.
Câu 36: Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ
cứng của lò xo là:
A. 175 N/m
B. 250 N/m
C. 150 N/m
D. 300 N/m
Câu 37: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào dưới đây là đúng?
A. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra gam)
của hơi nước có trong 1 m
3 không khí.
B. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra gam)
của hơi nước có trong 1 cm
3 không khí.
C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra kg)
của hơi nước có trong 1 m
3 không khí.
D. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra kg)
của hơi nước có trong 1 cm
3 không khí.
Câu 38: Các câu sau đây, chọn câu trả lời
saiA. Trong quá trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ với nhiệt
độ.
B. Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì áp
suất tăng lên gấp đôi.
C. Đường biểu diễn quá trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là đường
thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
D. Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp
suất tăng lên gấp đôi
Câu 39: Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu
có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m
thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng:
A. 8J
B. -8J
C. – 16J
D. 16J
Câu 40: Xét một khối lượng khí xác định:
A. Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp
suất tăng 4 lần
B. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp
suất tăng 4lần
C. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp
suất tăng 9 lần
D. Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2
lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì
áp suất sẽ không giảm