Tập thể A1 khóa 2010-2013
Chào mừng các bạn đến với diễn đàn của lớp 11 A 1 trường THPT Lý Tự Trọng.
Đây là nơi các bạn có thể cùng tham gia học tập và chia sẻ mọi thứ của cuộc sống!
Chúc các bạn một ngày hạnh phúc
Tập thể A1 khóa 2010-2013
Chào mừng các bạn đến với diễn đàn của lớp 11 A 1 trường THPT Lý Tự Trọng.
Đây là nơi các bạn có thể cùng tham gia học tập và chia sẻ mọi thứ của cuộc sống!
Chúc các bạn một ngày hạnh phúc
Tập thể A1 khóa 2010-2013
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Tập thể A1 khóa 2010-2013

Sao không là mặt trời gieo hạt nắng vô tư
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Mọi người nên sử dụng FIREFOX khi lên FORUM, truyện cười sẽ hiển thị tốt
Cười lên cho đời nó vui
Top posters
face_to_face (1067)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
Pandora (914)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
mắt_biếc (856)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
iamme_070494 (550)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
boykute_kissvipdtq (517)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
pelinkiu (451)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
so sad (412)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
candy_chanko (382)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
Pi cute (301)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
gorilla102 (281)
Thuật ngữ IT Vote_lcap1Thuật ngữ IT I_voting_barThuật ngữ IT Empty 
Latest topics
» Yêu cầu ca khúc trong mục Quà tặng âm nhạc và thông điệp yêu thương
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeWed 25 May - 21:32:59 by snowflake

» pj quyet khj hoc phan WRITING
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 7 Sep - 7:57:35 by socconteen97

» mới vào nhóm của các anh chị
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSat 6 Sep - 20:23:52 by socconteen97

» Kho Ebook Khổng Lồ Luyện Thi Đại Học
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSat 6 Sep - 17:16:13 by DoThaoVy.97

» that should be me
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeFri 3 Jan - 23:27:10 by sampeony

» Nhật kí hằng ngày
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeThu 15 Aug - 22:02:21 by Pandora

» tin tức thể thao!!!
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeTue 16 Oct - 22:33:33 by boykute_kissvipdtq

» chien luoc on bai!
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 7 Oct - 20:14:26 by face_to_face

» Y NGHIA HOA XUONG RONG
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 7 Oct - 20:08:33 by face_to_face

» bài tập địa lý 12, bài 2,3 trang 44
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 7 Oct - 19:52:01 by face_to_face

» bất đẳng thức!! cách làm???
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 7 Oct - 15:38:51 by snowflake

» Xem và tự cảm nhận...
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 7 Oct - 10:09:44 by snowflake

» "Giờ Trái đất - làm sao để không chỉ là một giờ?"
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 7 Oct - 9:48:01 by snowflake

» Lưu ý khi thức đêm
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 7 Oct - 9:41:02 by snowflake

» what are words
Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 7 Oct - 9:26:40 by snowflake

Top posting users this week
No user
Thống Kê
Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 37 người, vào ngày Mon 10 Apr - 9:27:14

Share | 
 

 Thuật ngữ IT

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
iamme_070494
Đại tá
Đại tá
iamme_070494

Tổng số bài gửi : 550
Tiền vàng : 2046
Được cảm ơn : 30
Join date : 27/02/2011
Age : 30
Đến từ : hoài châu

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeMon 16 May - 12:42:21

Rất có ích cho các bạn IT.
Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?

IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.
PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.
ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin – truyền thông.
PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân.
CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính.
CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính.
BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở.
CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít – Kim loại, Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử.
I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất.
COM (Computer Output on Micro):
CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó.
OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính.
OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ.
BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây.
RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút.
ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi – xóa.
RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
SIMM (Single Inline Memory Module).
DIMM (Double Inline Memory Modules).
RIMM (Ram bus Inline Memory Module).
SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ.
SDR – SDRAM (Single Data Rate SDRAM).
DDR – SDRAM (Double Data Rate SDRAM).
HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng – là phương tiện lưu trữ chính.
FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm – thông thường 1.44 MB.
CD – ROM (Compact Disc – Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc.
Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế – chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog.
DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog.
MS – DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh.
NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới – công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.
FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File.
SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản người dùng.
AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa.
VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra màn hình.
IDE (Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), là một cổng giao tiếp.
PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp.
ISA (Industry Standard Architecture): Là một cổng giao tiếp.
USB (Universal Serial Bus): Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi.
SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ – giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc.
ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ.
SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp.
PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song.
FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống – kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính.
HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng.
S/P (Supports): Sự hổ trợ.
PNP (Plug And Play): Cắm và chạy.
EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit.
IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện Tử.
OSI (Open System Interconnection): Mô hình liên kết hệ thống mở – chuẩn hóa quốc tế.
ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số được qui định cho các chữ.
APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn.
ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn.
MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống.
RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản l‎ý nhiều ổ đĩa cùng một lúc.
Wi – Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây.
LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.
WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng.
NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng.
UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi – dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối RJ45.
STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.
BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục.
ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng – kết nối băng thông rộng.
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng.
IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet.
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động.
DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại.
RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN.
ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý.
ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẽ kết nối Internet.
MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý.
CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection): Giao thức truyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ.
AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên mạng một cách dễ dàng.
DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền.
OU (Organization Unit): Đơn vị tổ chức trong AD.
DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC.
HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
Other
ISP (Internet Service Provider): Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
ICP (Internet Content Provider): Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet.
IAP (Internet Access Provider): Nhà cung cấp cỗng kết nối Internet.
WWW (World Wide Web): Hệ thống Web diện rộng toàn cầu.
HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản.
URL (Uniform Resource Locator): Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một liên kết.
FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File.
E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử.
E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử.
ID (Identity): Cở sở để nhận dạng.
SMS (Short Message Service): Hệ thống tin nhắn ngắn – nhắn dưới dạng ký tự qua mạng điện thoại.
MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft.
MSDN (Microsoft Developer Network): Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft.
Acc User (Account User): Tài khoản người dùng.
POP (Post Office Protocol): Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server.
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail Server.
CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (Trong E_Mail).
BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của những người nhận khác.
ISA Server (Internet Security & Acceleration Server): Chương trình hổ trợ quản lý và tăng tốc kết nối Internet dành cho Server.
ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server.
SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc – kết nối đến CSDL.
IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft.
MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”.
CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính.
CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính.
CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính.
DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và máy in.
CCNA (Cisco Certified Network Associate): Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiết bị mạng hàng đầu thế giới – Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế giới.
CCNP (Cisco Certified Network Professional): Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco.
MCP (Microsoft Certified Professional): Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft.
MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký.
MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch là kỹ sư mạng được Microsoft chứng nhận, do chính tay Bác Bill Gate ký.
(sưu tầm)
Về Đầu Trang Go down
http://vn.360plus.yahoo.com/who_can_is_my_love
so sad
Trung tá
Trung tá
so sad

Tổng số bài gửi : 412
Tiền vàng : 1060
Được cảm ơn : 20
Join date : 22/01/2011
Age : 28
Đến từ : Hoài Châu Bắc

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeWed 18 May - 21:09:20

hu hu !!! nhức mắt wek !!!
Về Đầu Trang Go down
iamme_070494
Đại tá
Đại tá
iamme_070494

Tổng số bài gửi : 550
Tiền vàng : 2046
Được cảm ơn : 30
Join date : 27/02/2011
Age : 30
Đến từ : hoài châu

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeThu 19 May - 16:59:48

Thôi, đừng đọc nữa. Đã bảo đừng đọc nũa mà. Có thôi đọc không? Thôi đừng đọc nũa. Đừng đọc nũa nha. Thôi nha. Thôi đi! :chh
Về Đầu Trang Go down
http://vn.360plus.yahoo.com/who_can_is_my_love
so sad
Trung tá
Trung tá
so sad

Tổng số bài gửi : 412
Tiền vàng : 1060
Được cảm ơn : 20
Join date : 22/01/2011
Age : 28
Đến từ : Hoài Châu Bắc

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSat 21 May - 8:51:08

anh bị "điện năng " rùi !!! tậu wek đy !!!
Về Đầu Trang Go down
pelinkiu
Thượng tá
Thượng tá
pelinkiu

Tổng số bài gửi : 451
Tiền vàng : 1728
Được cảm ơn : 8
Join date : 28/01/2011
Age : 29
Đến từ : Hoai chau village

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSat 21 May - 18:50:27

pà Nh làm j muk kiu người ta điên jữ jâx
Về Đầu Trang Go down
so sad
Trung tá
Trung tá
so sad

Tổng số bài gửi : 412
Tiền vàng : 1060
Được cảm ơn : 20
Join date : 22/01/2011
Age : 28
Đến từ : Hoài Châu Bắc

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSun 22 May - 21:34:20

Thôi, đừng đọc nữa. Đã bảo đừng đọc nũa mà. Có thôi đọc không? Thôi đừng đọc nũa. Đừng đọc nũa nha. Thôi nha. Thôi đi!  điên rùi chứ seo ?
Về Đầu Trang Go down
pelinkiu
Thượng tá
Thượng tá
pelinkiu

Tổng số bài gửi : 451
Tiền vàng : 1728
Được cảm ơn : 8
Join date : 28/01/2011
Age : 29
Đến từ : Hoai chau village

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeWed 25 May - 8:17:30

pà Nh cũng pị jax ak hít thuốc chữa ùi
Về Đầu Trang Go down
i'll always remember u
Thiếu úy
Thiếu úy
i'll always remember u

Tổng số bài gửi : 125
Tiền vàng : 385
Được cảm ơn : 1
Join date : 09/05/2011

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeWed 25 May - 10:22:01

pelinkiu đã viết:
pà Nh cũng pị jax ak hít thuốc chữa ùi
Pà L bây h mới bik điều đó ah, chậm dữ zậy?
Về Đầu Trang Go down
ijmae
Thượng sĩ
Thượng sĩ
ijmae

Tổng số bài gửi : 80
Tiền vàng : 470
Được cảm ơn : 1
Join date : 14/03/2011
Age : 29
Đến từ : HS.HN.-QN.BĐ

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSat 12 Nov - 4:56:02

rảnh wa đi!!!!
Về Đầu Trang Go down
http://violet.vn/thpt-hungvuong-binhdinh/user/listblogmember
park.h.y
Hạ sĩ
Hạ sĩ


Tổng số bài gửi : 42
Tiền vàng : 144
Được cảm ơn : 0
Join date : 07/10/2011
Age : 28
Đến từ : bụng mama

Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitimeSat 12 Nov - 21:58:59

troi dat, sao toan chuyen o dau vay
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content




Thuật ngữ IT Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ IT   Thuật ngữ IT I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 

Thuật ngữ IT

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
» quay but nghe thuat xemthu di
» hướng dẫn kỹ thuật đá bóng
» ảo thuật trên cả tuyệt vời
» nghệ thuật sống
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Tập thể A1 khóa 2010-2013 :: Tin tức :: Tin học-
Chuyển đến 
Create a forum on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất